Kanji Version 13
logo

  

  

pho, trật [Chinese font]   →Tra cách viết của 帙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
dật
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái bao sách

pho
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái túi nhỏ
2. pho sách (ngày xưa sách thường cho vào túi bọc lại gọi là pho)
Từ điển Thiều Chửu
① Cái túi nhỏ. Sách vở đời xưa đều đóng từng cuốn, rồi cho vào túi bọc lại gọi là trật. Nay gọi một hòm sách là nhất trật cũng là bởi nghĩa ấy.Ta quen đọc là pho. Như thư nhất trật sách một pho.



trật
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái bao sách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Túi, phong, hộp... đựng sách vở, tranh vẽ.
2. (Danh) Bộ sách vở.
3. (Danh) Lượng từ: bộ, phong, pho (sách, tranh vẽ). ◎Như: “thư nhất trật” một pho sách.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái túi nhỏ. Sách vở đời xưa đều đóng từng cuốn, rồi cho vào túi bọc lại gọi là trật. Nay gọi một hòm sách là nhất trật cũng là bởi nghĩa ấy.Ta quen đọc là pho. Như thư nhất trật sách một pho.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cặp sách, túi bọc sách, hộp vải bọc sách, hòm sách, pho: Sách một pho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bao của cuốn sách.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典