Kanji Version 13
logo

  

  

lăng [Chinese font]   →Tra cách viết của 崚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
lăng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: lăng tằng )
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Lăng tằng” chập trùng cao vút.
2. (Tính) Hình dung người tính tình cương trực, kiên trinh, bất khuất. ◎Như: “ngạo cốt lăng tằng” ngang tàng bất khuất.
Từ điển Thiều Chửu
① Lăng tằng cao chót vót.
Từ điển Trần Văn Chánh
】lăng tằng [língcéng] (Cao) chót vót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lăng tằng : Dáng núi chập chùng.
Từ ghép
lăng tằng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典