Kanji Version 13
logo

  

  

cấu [Chinese font]   →Tra cách viết của 姤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
cấu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. quẻ cấu (là gặp)
2. tốt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quẻ “Cấu” trong kinh Dịch, nghĩa là gặp nhau (tương ngộ).
2. (Tính) Tốt đẹp.
3. (Tính) Gian ác.
Từ điển Thiều Chửu
① Quẻ cấu, nghĩa là gặp.
② Tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gặp (như , bộ );
② Tốt, đẹp;
③ Quẻ Cấu (trong Kinh Dịch).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Gặp gỡ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典