Kanji Version 13
logo

  

  

khuê [Chinese font]   →Tra cách viết của 奎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
khuê
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sao Khuê (một trong Nhị thập bát tú, tượng trưng cho văn chương)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sao “Khuê” , một ngôi sao trong nhị thập bát tú. § Nhà thiên văn ngày xưa cho sao “Khuê” chủ về văn hóa, cho nên nói về văn vận hay dùng chữ “khuê”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sao khuê, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Nhà thiên văn ngày xưa cho sao khuê chủ về sự văn hoá, cho nên nói về văn vận hay dùng chữ khuê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sao Khuê (một ngôi trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú. Như chữ Khuê — Cái háng, cái bẹn, phần ở giữa hai đùi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典