Kanji Version 13
logo

  

  

坪 bình  →Tra cách viết của 坪 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: つぼ
Ý nghĩa:
6 thước bình phương (đo), two-mat area

bình [Chinese font]   →Tra cách viết của 坪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
bình
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chỗ đất bằng phẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ đất bằng phẳng.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo diện tích của Nhật Bản, một “bình” bằng 3,3579 thước vuông.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ đất bằng phẳng.
② Phép đo nước Nhật-bản cho 36 thước vuông bề mặt là một bình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỗ đất bằng phẳng, bãi: Bãi cỏ; Bãi tập;
② Bình (đơn vị đo diện tích của Nhật Bản, bằng 36 mét vuông hoặc 6 phút (bộ) vuông).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất bằng phẳng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典