Kanji Version 13
logo

  

  

ách [Chinese font]   →Tra cách viết của 呃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
ách
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nấc
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Đặt ở cuối câu, biểu thị trầm trồ khen ngợi hoặc kinh hãi.
2. (Trạng thanh) Tiếng gà kêu, chim kêu.
3. (Trạng thanh) Tiếng cười.
4. (Trạng thanh) Tiếng nấc (bệnh “ách nghịch” ). § Nguyên viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Nấc. Ách nghịch chứng nấc. Nguyên viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
Nấc, nất cục. 【】 ách nghịch [ènì] (y) Bệnh hay nấc, chứng nấc cục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấc, nấc cụt.
Từ ghép
ách ách • ách nghịch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典