Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 儚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
manh


Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Manh manh” mờ mịt, mê muội, mê hoặc, hôn loạn.

mộng


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu óc tối tăm. Td: Mộng mộng ( Tối tăm đần độn ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典