Kanji Version 13
logo

  

  

nụy, oa, uy [Chinese font]   →Tra cách viết của 倭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
nuỵ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Uy trì” xa thăm thẳm.
2. (Danh) Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” .
3. Một âm là “oa”. (Danh) Ngày xưa gọi nước Nhật Bổn là “Oa” . ◎Như: “Oa nhân” người Nhật.
4. § Tục quen đọc là “nụy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Uy trì xa thăm thẳm.
② Một âm là oa. Lùn, người Nhật bản thấp bé nên xưa gọi là oa nhân . Tục quen đọc là chữ nuỵ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lùn;
② (Tên gọi) nước Nhật Bản thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thằng lùn. Thời Trung Nhật chiến tranh, người Trung Hoa gọi người Nhật là Nuỵ nô ( giặc lùn ).

oa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lùn, thấp
2. người Nhật Bản
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Uy trì” xa thăm thẳm.
2. (Danh) Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” .
3. Một âm là “oa”. (Danh) Ngày xưa gọi nước Nhật Bổn là “Oa” . ◎Như: “Oa nhân” người Nhật.
4. § Tục quen đọc là “nụy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Uy trì xa thăm thẳm.
② Một âm là oa. Lùn, người Nhật bản thấp bé nên xưa gọi là oa nhân . Tục quen đọc là chữ nuỵ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lùn;
② (Tên gọi) nước Nhật Bản thời xưa.



oải
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Lùn;
② (Tên gọi) nước Nhật Bản thời xưa.

uy
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Uy trì” xa thăm thẳm.
2. (Danh) Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” .
3. Một âm là “oa”. (Danh) Ngày xưa gọi nước Nhật Bổn là “Oa” . ◎Như: “Oa nhân” người Nhật.
4. § Tục quen đọc là “nụy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Uy trì xa thăm thẳm.
② Một âm là oa. Lùn, người Nhật bản thấp bé nên xưa gọi là oa nhân . Tục quen đọc là chữ nuỵ.
Từ điển Trần Văn Chánh
】uy trì [weichí] Quanh co, uốn khúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng thuận theo. Hoà thuận.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典