Kanji Version 13
logo

  

  

俵 biểu  →Tra cách viết của 俵 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ヒョウ、たわら
Ý nghĩa:
bao hàng, bag

biểu [Chinese font]   →Tra cách viết của 俵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
biểu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ban phát, phân chia
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chia cho, phân phát. ◎Như: “biểu tán” phân phát.
Từ điển Thiều Chửu
① Chia cho. Ta đem cái gì cho ai gọi là biếu, có lẽ cũng noi chữ này.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Chia phần, chia cho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chia cho.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典