Kanji Version 13
logo

  

  

kiệm  →Tra cách viết của 俭 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
kiệm
giản thể

Từ điển phổ thông
tiết kiệm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiết kiệm: Cần kiệm;
② (văn) Thiếu kém, ít ỏi: Nghèo thiếu; Năm mất mùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典