俭 kiệm →Tra cách viết của 俭 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
kiệm
giản thể
Từ điển phổ thông
tiết kiệm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 儉.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiết kiệm: 勤儉 Cần kiệm;
② (văn) Thiếu kém, ít ỏi: 貧儉 Nghèo thiếu; 儉歲 Năm mất mùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 儉
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典