Kanji Version 13
logo

  

  

bách [Chinese font]   →Tra cách viết của 佰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
bách
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. trăm, 100
2. rất nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như chữ , tục gọi là chữ “bách” kép.
2. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, chỉ huy một trăm người.
3. Một âm là “mạch”. (Danh) Cương giới ruộng theo hướng đông tây. § Thông “mạch” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ, tục gọi là chữ bách kép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một trăm. Như chữ Bách Người đứng đầu một trăm người khác — Một âm khác là Mạch.

mạch
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như chữ , tục gọi là chữ “bách” kép.
2. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, chỉ huy một trăm người.
3. Một âm là “mạch”. (Danh) Cương giới ruộng theo hướng đông tây. § Thông “mạch” .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Mạch — Một âm là Bách. Xem Bách.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典