Kanji Version 13
logo

  

  

tán, tản  →Tra cách viết của 伞 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
tán
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

tản
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái tán
2. (tên núi)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ô, dù: Chiếc ô che mưa; Chiếc ô che nắng; Chiếc dù nhảy; Nhảy dù;
② [Săn] (Họ) Tản.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典