龠 dược, thược [Chinese font] 龠 →Tra cách viết của 龠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 龠
Ý nghĩa:
dược
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một thứ nhạc khí như sáo, có 3 lỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhạc khí, như cái sáo có ba lỗ hoặc sáu lỗ. § Cũng viết là “thược” 籥.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung tích ngày xưa, bằng 1200 hạt thóc.
3. § Ta quen đọc là “thược”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dược, một thứ như cái sáo có ba lỗ.
② Ðồ để đong, đựng được 1200 hạt thóc. Ta quen đọc là chữ thược.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái dược (một loại ống sáo thời xưa, có ba lỗ);
② Đơn vị đong lường thời xưa (đựng được 1.200 hạt thóc, bằng 1/2 đấu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ống sáo làm bằng trúc, có ba lỗ, một thứ nhạc khí thời xưa. Cũng viết với bộ Trúc 籥 — Tên một đơn vị đo lường thời cổ, bằng 1/10 lẻ, tức 1/100 thăng — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
thược
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhạc khí, như cái sáo có ba lỗ hoặc sáu lỗ. § Cũng viết là “thược” 籥.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung tích ngày xưa, bằng 1200 hạt thóc.
3. § Ta quen đọc là “thược”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dược, một thứ như cái sáo có ba lỗ.
② Ðồ để đong, đựng được 1200 hạt thóc. Ta quen đọc là chữ thược.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái dược (một loại ống sáo thời xưa, có ba lỗ);
② Đơn vị đong lường thời xưa (đựng được 1.200 hạt thóc, bằng 1/2 đấu).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典