齦 khẩn, ngân [Chinese font] 齦 →Tra cách viết của 齦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 齒
Ý nghĩa:
khẩn
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhằn xương, gặm xương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lợi (thịt ở chân răng).
2. Một âm là “khẩn”. (Động) Cắn, nhá.
Từ điển Thiều Chửu
① Lợi, chân răng.
② Một âm là khẩn. Cắn xương, nhá xương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng răng mà cắn — Một âm là Ngân.
ngân
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhằn xương, gặm xương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lợi (thịt ở chân răng).
2. Một âm là “khẩn”. (Động) Cắn, nhá.
Từ điển Thiều Chửu
① Lợi, chân răng.
② Một âm là khẩn. Cắn xương, nhá xương.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lợi, lợi răng, nướu răng, chân răng: 齒齦 Lợi răng. Xem 啮[kân].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ngân 齗 — Cũng đọc Khẩn, với nghĩa là cắn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典