齣 xích, xuất [Chinese font] 齣 →Tra cách viết của 齣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 齒
Ý nghĩa:
sích
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Hết một tấn tuồng gọi là nhất sích 一齣. Cũng đọc là nhất xuất.
xuất
phồn thể
Từ điển phổ thông
một tấn (một đoạn) trong vở tuồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho tuồng, kịch, hí khúc: vở, hồi, tấn, lớp, v.v. ◎Như: “nhất xích” 一齣 một tấn tuồng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phượng Thư diệc tri Giả mẫu hỉ nhiệt nháo, cánh hỉ hước tiếu khoa ngộn, tiện điểm liễu nhất xích "Lưu Nhị đương y"” 鳳姐亦知賈母喜熱鬧, 更喜謔笑科諢, 便點了一齣<劉二當衣> (Đệ nhị thập nhị hồi) Phượng Thư cũng biết Giả mẫu thích vui ồn, thích cười đùa, nên chấm ngay vở "Lưu Nhị đương y". § Cũng đọc là “nhất xuất”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết một tấn tuồng gọi là nhất sích 一齣. Cũng đọc là nhất xuất.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vở, tấn, lớp, hồi (tuồng, kịch, truyện chương hồi thời xưa): 一齣 Một tấn tuồng; 你將在這齣劇中演出嗎? Có phải anh sắp diễn vở này không?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một hồi trong tuồng hát. Một chương, một hồi trong cuốn truyện.
Từ ghép
nhất xuất 一齣
xích
phồn thể
Từ điển phổ thông
một tấn (một đoạn) trong vở tuồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho tuồng, kịch, hí khúc: vở, hồi, tấn, lớp, v.v. ◎Như: “nhất xích” 一齣 một tấn tuồng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phượng Thư diệc tri Giả mẫu hỉ nhiệt nháo, cánh hỉ hước tiếu khoa ngộn, tiện điểm liễu nhất xích "Lưu Nhị đương y"” 鳳姐亦知賈母喜熱鬧, 更喜謔笑科諢, 便點了一齣<劉二當衣> (Đệ nhị thập nhị hồi) Phượng Thư cũng biết Giả mẫu thích vui ồn, thích cười đùa, nên chấm ngay vở "Lưu Nhị đương y". § Cũng đọc là “nhất xuất”.
Từ ghép
nhất xích 一齣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典