齟 trở [Chinese font] 齟 →Tra cách viết của 齟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 齒
Ý nghĩa:
thư
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Miệng hở răng hở lợi. Ta gọi là Lộ xỉ.
trở
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: trở ngữ 齟齬,龃龉)
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Trở ngữ” 齟齬 răng vẩu, răng trên dưới so le không đều nhau; nghĩa bóng là tranh chấp, không hợp nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Trở ngữ 齟齬 răng vẩu (răng so le không đều nhau).
② Ý kiến không hợp nhau cũng gọi là trở ngữ 齟齬.
③ Ta quen đọc là trở ngỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Răng) không đều, khểnh, vẩu.【齟齬】trở ngữ (ngỡ) [jưyư] (văn) Khấp khểnh, lủng củng, lục đục: 雙方發生齟齬 Hai bên lục đục với nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Răng mọc không ngay ngắn, không đều.
Từ ghép
trở ngữ 齟齬
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典