齗 ngân [Chinese font] 齗 →Tra cách viết của 齗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 齒
Ý nghĩa:
ngân
phồn thể
Từ điển phổ thông
lợi, chân răng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lợi (thịt chân răng). § Cũng như “ngân” 齦.
2. (Tính) “Ngân ngân” 齗齗 gân gổ, dáng tranh biện. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Do ngân ngân nhiên” 猶齗齗然 (Ngu khê thi tự 愚溪詩序) Vẫn còn cãi nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Lợi (thịt chân răng).
② Ngân ngân 齗齗 gân gổ, tả cái dáng cãi lẽ với nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lợi răng, nướu răng;
② Gân cổ cãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hàm lợi, tức nướu răng, phần thịt cứng giữ chân răng — Dùng răng mà cắn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典