Kanji Version 13
logo

  

  

ngân [Chinese font]   →Tra cách viết của 齗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 齒
Ý nghĩa:
ngân
phồn thể

Từ điển phổ thông
lợi, chân răng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lợi (thịt chân răng). § Cũng như “ngân” .
2. (Tính) “Ngân ngân” gân gổ, dáng tranh biện. ◇Liễu Tông Nguyên : “Do ngân ngân nhiên” (Ngu khê thi tự ) Vẫn còn cãi nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Lợi (thịt chân răng).
② Ngân ngân gân gổ, tả cái dáng cãi lẽ với nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lợi răng, nướu răng;
② Gân cổ cãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hàm lợi, tức nướu răng, phần thịt cứng giữ chân răng — Dùng răng mà cắn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典