齎 tê [Chinese font] 齎 →Tra cách viết của 齎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 齊
Ý nghĩa:
tê
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đem cho, mang cho
2. tiễn đưa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem cho, mang cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khủng sứ quân bất tri, đặc sai mỗ tê ai thư trình báo” 恐使君不知, 特差某齎哀書呈報 (Đệ tứ thập hồi 第四十回) Sợ sứ quân không biết, riêng sai tôi đem tin buồn đến trình.
2. (Động) Ôm, giữ. ◎Như: “tê hận” 齎恨 ôm hận, “tê chí dĩ một” 齎志以歿 chí chưa thành mà chết.
3. (Động) Mang theo (hành trang). ◇Hán Thư 漢書: “Hành giả tê, cư giả tống” 行者齎, 居者送 (Thực hóa chí 食貨志) Người đi mang theo hành trang, người ở đưa tiễn.
4. (Danh) Tiếng than thở.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðem cho, mang cho.
② Tiễn đưa.
③ Hành trang.
④ Tiếng than thở.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 齎 (bộ 齊).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ôm trong lòng: 齎志 Ôm theo cái chí nguyện (chưa thành); 齎恨 Ôm hận;
② Đem cho, mang cho, tặng: 齎送 Biếu tặng;
③ Tiễn đưa;
④ Mang theo hành trang;
⑤ Tiếng than thở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem cho — Đồ đạc quần áo tiền bạc dùng lúc đi đường — Tiền bạc vốn liếng.
Từ ghép
tê phát 齎發
tư
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Của cải (như 資, bộ 貝).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典