Kanji Version 13
logo

  

  

thử [Chinese font]   →Tra cách viết của 鼠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 鼠
Ý nghĩa:
thử
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con chuột
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con chuột.
2. (Tính) Lo âu. ◎Như: “thử tư” lo âu. ◇Thi Kinh : “Thử tư khấp huyết, Vô ngôn bất tật” , (Tiểu nhã , Vũ vô chánh ) Lo âu khóc nước mắt ra máu, Không lời nào mà không thống khổ, đau thương.
3. (Tính) “Thủ thử” trù trừ, du di, do dự. § Cũng gọi là “thủ thí” .
Từ điển Thiều Chửu
① Con chuột.
② Chuột hay truyền bệnh dịch hạch cho người, nên gọi chứng dịch hạch là thử dịch .
③ Người hay trù trừ, du di, ba phải gọi là thủ thử . Cũng gọi là thủ thí .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chuột: Chuột sợ mèo;
②【】thủ thử [shôushư] Người ba phải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chuột. Loài chuột — Chỉ bọn tiểu nhân — Tên một bộ chữ Hán, bộ Thử.
Từ ghép
ẩn thử • băng thử • cùng thử niết li • đại thử • đầu thử kị khí • điền thử • lật thử • ngân thử • phi thử • sát thử • súc miêu phòng thử • thạch thử • thử dịch • thử thoán • tùng thử • xã thử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典