鼛 cao, đào →Tra cách viết của 鼛 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 鼓 (13 nét)
Ý nghĩa:
cao
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trống lớn. § Ngày xưa dùng để đánh lên triệu tập khi có việc quân và báo hiệu khi chấm dứt việc quân. ◇Chu Lễ 周禮: “Dĩ cao cổ cổ dịch sự” 以鼛鼓鼓役事 (Địa quan 地官, Cổ nhân 鼓人) Dùng trống lớn, trống (nhỏ) đánh lên báo hiệu việc chiến tranh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trống lớn thời xưa đánh lên để triệu tập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trống thật lớn.
đào
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái trống lớn
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典