鼗 đào [Chinese font] 鼗 →Tra cách viết của 鼗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 鼓
Ý nghĩa:
đào
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái trống cơm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái trống cơm. § Hình như cái trống mà nhỏ, hai bên có hai tai, cầm chuôi mà lắc thì kêu. Tục gọi là “bát lãng cổ” 撥浪鼓.
2. § Giản thể của chữ 鞀.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái trống cơm. Hình giống như cái trống mà bé, bên có hai tai, cầm chuôi mà lắc, tự khắc nó kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái trống cơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trống nhỏ, có cán dài.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典