黴 mi, vi [Chinese font] 黴 →Tra cách viết của 黴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 黑
Ý nghĩa:
mi
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mốc, meo, nấm § Những loại khuẩn sinh ra ở nơi ẩm nóng.
2. (Tính) Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thần Nông tiều tụy, Nghiêu sấu cù, Thuấn mi hắc, Vũ biền chi” 神農憔悴, 堯瘦臞, 舜黴黑, 禹胼胝 (Tu vụ 脩務) Thần Nông tiều tụy, Nghiêu gầy gò, Thuấn đen đủi, Vũ chai đá.
3. § Ta quen đọc là “vi”.
my
phồn thể
Từ điển phổ thông
mốc, meo, nấm
Từ điển Thiều Chửu
① Mốc, meo, nấm. Là một giống thực vật bé kém nhất, hạt giống bay đi các nơi, hễ xuống chỗ nào ướt nóng thì mọc ngay. ta quen đọc là chữ vi.
② Mặt cáu đen, mặt đen bẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mốc, meo, nấm;
② Vi khuẩn;
③ Bẩn thỉu, dơ dáy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng mặt đen đúa — Hư nát ra.
môi
phồn thể
Từ điển phổ thông
mốc, meo, nấm
vi
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mốc, meo, nấm § Những loại khuẩn sinh ra ở nơi ẩm nóng.
2. (Tính) Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thần Nông tiều tụy, Nghiêu sấu cù, Thuấn mi hắc, Vũ biền chi” 神農憔悴, 堯瘦臞, 舜黴黑, 禹胼胝 (Tu vụ 脩務) Thần Nông tiều tụy, Nghiêu gầy gò, Thuấn đen đủi, Vũ chai đá.
3. § Ta quen đọc là “vi”.
vy
phồn thể
Từ điển phổ thông
mốc, meo, nấm
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典