Kanji Version 13
logo

  

  

truất [Chinese font]   →Tra cách viết của 黜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 黑
Ý nghĩa:
truất
phồn thể

Từ điển phổ thông
cách chức, phế truất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cách chức, giáng chức, biếm. ◇Luận Ngữ : “Liễu Hạ Huệ vi sĩ sư, tam truất” , (Vi Tử ) Liễu Hạ Huệ làm pháp quan, ba lần bị cách chức.
2. (Động) Bài trừ, bài xích. ◇Liễu Tông Nguyên : “Thế chi học Khổng thị giả tắc truất Lão Tử, học Lão Tử giả tắc truất Khổng thị” , (Tống Nguyên thập bát san ) Người đời học họ Khổng thì bài xích Lão Tử, người học Lão Tử thì bài trừ họ Khổng.
3. (Động) Ruồng đuổi, gạt bỏ. ◇Liệt Tử : “Truất thê phạt tử” (Chu Mục vương ) Đuổi vợ đánh con.
Từ điển Thiều Chửu
① Gạt đi, xua đi không dùng nữa. Vì thế quan bị giáng hay bị cách đều gọi là truất.
② Bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cách, truất bỏ (chức...): Cách chức; 退 Thải hồi, cách chức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi. Đuổi đi — Làm giảm đi. Giáng xuống.
Từ ghép
bãi truất • biếm truất • bính truất • phế truất • truất phóng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典