黜 truất [Chinese font] 黜 →Tra cách viết của 黜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 黑
Ý nghĩa:
truất
phồn thể
Từ điển phổ thông
cách chức, phế truất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cách chức, giáng chức, biếm. ◇Luận Ngữ 論語: “Liễu Hạ Huệ vi sĩ sư, tam truất” 柳下惠為士師, 三黜 (Vi Tử 衛子) Liễu Hạ Huệ làm pháp quan, ba lần bị cách chức.
2. (Động) Bài trừ, bài xích. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thế chi học Khổng thị giả tắc truất Lão Tử, học Lão Tử giả tắc truất Khổng thị” 世之學孔氏者則黜老子, 學老子者則黜孔氏 (Tống Nguyên thập bát san 送元十八山) Người đời học họ Khổng thì bài xích Lão Tử, người học Lão Tử thì bài trừ họ Khổng.
3. (Động) Ruồng đuổi, gạt bỏ. ◇Liệt Tử 列子: “Truất thê phạt tử” 黜妻罰子 (Chu Mục vương 周穆王) Đuổi vợ đánh con.
Từ điển Thiều Chửu
① Gạt đi, xua đi không dùng nữa. Vì thế quan bị giáng hay bị cách đều gọi là truất.
② Bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cách, truất bỏ (chức...): 黜職 Cách chức; 黜退 Thải hồi, cách chức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi. Đuổi đi — Làm giảm đi. Giáng xuống.
Từ ghép
bãi truất 罷黜 • biếm truất 貶黜 • bính truất 屏黜 • phế truất 廢黜 • truất phóng 黜放
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典