黙 mặc →Tra cách viết của 黙 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 黒 (11 nét) - Cách đọc: モク、だま-る
Ý nghĩa:
im lặng, trầm lặng, silence
黙 mặc →Tra cách viết của 黙 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 黒 黑 (くろ) (4 nét) - Cách đọc: 【中】 モク、【△】 ボク、【中】 だま(る)、【△】 だんま(り)、【△】 もだ(す)
Ý nghĩa:
だまる。声を出さない。口をきかない。
しずか。しずまる。ひっそりしている。
[Hint] 【補足】
「默」の新字体です。[Phrase] 【四字熟語】
穏着沈黙(おんちゃくちんもく)
寡言沈黙(かげんちんもく)
神会黙契(しんかいもくけい)
熟思黙想(じゅくしもくそう)
沈思黙考(ちんしもっこう)
沈黙寡言(ちんもくかげん)
杜黙詩撰(ともくしさん)
杜黙詩撰(ともくしせん)
維摩一黙(ゆいまいちもく)
【ことわざ】
黙り猫が鼠を捕る(だまりねこがねずみをとる)
沈黙は金、雄弁は銀(ちんもくはきん、ゆうべんはぎん)
雄弁は銀、沈黙
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典