麾 huy [Chinese font] 麾 →Tra cách viết của 麾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 麻
Ý nghĩa:
huy
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lá cờ
2. chỉ huy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ đầu, cờ chỉ huy. ◇Nam sử 南史: “Vọng huy nhi tiến, thính cổ nhi động” 望麾而進, 聽鼓而動 (Lương Vũ Đế kỉ thượng 梁武帝紀上) Trông cờ đầu mà tiến lên, nghe trống mà động quân.
2. (Động) Chỉ huy. ◎Như: “huy quân” 麾軍 chỉ huy quân.
3. (Trợ) Vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ đầu, cờ chỉ huy. Vọng huy nhi tiến, thính cổ nhi động 望麾而進,聽鼓而動 (Nam sử, Lương Vũ Ðế kỉ thượng 南史,梁武帝紀上) trông cờ đầu mà tiến lên, nghe trống mà động quân.
② Chỉ huy. Như huy quân 麾軍 chỉ huy quân.
③ Vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cờ đầu, cờ chỉ huy. (Ngr) Chỉ huy: 麾軍前進 Chỉ huy quân lính tiến lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cờ nhỏ dùng để điều khiển quân sĩ — Vung tay cử động làm hiệu mà ra lệnh cho người khác — Vẫy gọi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典