麤 thô [Chinese font] 麤 →Tra cách viết của 麤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 33 nét - Bộ thủ: 鹿
Ý nghĩa:
thô
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. to lớn
2. sơ lược
3. gạo giã chưa kỹ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa xôi.
2. (Tính) To, lớn. ◇Tôn Chi Úy 孫枝蔚: “Tự đáo gia viên tiếu ngữ thô” 敘到家園笑語麤 (Tống lệnh huynh quy tự quan ngoại 送令兄歸自關外) Về tới vườn nhà tiếng cười nói vang to.
3. (Tính) Xưa dùng như “thô” 粗: không mịn, cồng kềnh, thô lỗ, sơ sài, v.v.
4. (Danh) Giày cỏ, giày gai.
5. (Danh) Gạo giã không kĩ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thô sơ. Không được tinh tế gọi là thô. Cùng nghĩa với chữ thô 粗.
② To lớn.
③ Lược qua.
④ Gạo giã dối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem粗(bộ 米).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thô 粗.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典