Kanji Version 13
logo

  

  

lân [Chinese font]   →Tra cách viết của 麟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 鹿
Ý nghĩa:
lân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con kỳ lân (như: kỳ lân )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con hươu đực to.
2. (Danh) § Xem “kì lân” .
3. (Danh) Họ “Lân”.
4. (Tính) Rực rỡ. ◎Như: “bỉnh bỉnh lân lân” chói lọi rực rỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lân. Ngày xưa nói hễ có đấng vương giả chí nhân ra đời thì có con lân hiện ra. Nay ở bên châu Phi có một giống hươu cao cổ, hình thù giống như con lân ngày xưa đã nói, nên cũng gọi là kì lân .
② Rực rỡ. Như bỉnh bỉnh lân lân chói lói rực rỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kì lân: Lông phượng sừng lân. Xem ;
② Rực rỡ: Chói lọi rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài thú, còn gọi là Kì lân, tương truyền Kì lân xuất hiện là điềm tốt lành hoặc thái bình.
Từ ghép
kì lân • kỳ lân • lân nhi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典