麓 lộc →Tra cách viết của 麓 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 鹿 (11 nét) - Cách đọc: ロク、ふもと
Ý nghĩa:
chân đồi, foot of a mountain
麓 lộc [Chinese font] 麓 →Tra cách viết của 麓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 鹿
Ý nghĩa:
lộc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chân núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chân núi. ◎Như: “Thái Sơn chi lộc” 泰山之麓 chân núi Thái Sơn
2. (Danh) Chức quan coi công viên.
Từ điển Thiều Chửu
① Chân núi. Như Thái Sơn chi lộc 泰山之麓 chân núi Thái Sơn
② Chức quan coi công viên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chân núi: 泰山之麓 Chân núi Thái Sơn;
② Chức quan coi công viên (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chân núi.
Từ ghép
sơn lộc 山麓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典