麒 kì [Chinese font] 麒 →Tra cách viết của 麒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 鹿
Ý nghĩa:
kì
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “kì lân” 麒麟.
Từ ghép
kì lân 麒麟
kỳ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: kỳ lân 麒麟)
Từ điển Thiều Chửu
① Kì lân 麒麟 ngày xưa gọi là giống thú nhân đức. Con đực gọi là kì, con cái gọi là lân. Nguyễn Du 阮攸: Hu ta, nhân thú hề, kì lân 吁嗟,仁獸兮麒麟 (Kì lân mộ 麒麟墓) than ôi, lân là loài thú nhân từ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một con thú đực trong thần thoại tương tự con hươu. 【麒麟】kì lân [qílín] Con kì lân (một con thú thần thoại chỉ xuất hiện trong thời thái bình).
Từ ghép
kỳ lân 麒麟
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典