Kanji Version 13
logo

  

  

ưng [Chinese font]   →Tra cách viết của 鷹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
ưng
phồn thể

Từ điển phổ thông
chim cú mèo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim ưng, con cắt. § Giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác. ◇Nguyễn Du : “Cao nguyên phong thảo hô ưng lộ” (Hàm Đan tức sự ) Bãi cỏ tươi xanh trên cao nguyên là đường gọi chim ưng (đi săn).
Từ điển Thiều Chửu
① Chim ưng, con cắt, giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác. Nguyễn Du : Cao nguyên phong thảo hô ưng lộ (Hàm Ðan tức sự ) bãi cỏ tươi xanh trên cao nguyên là đường gọi chim ưng (đi săn).
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Diều hâu, chim ưng, chim cắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim cắt, thuộc loài chim dữ, ăn thịt, thường được huấn luyện vào việc đi săn.
Từ ghép
lão ưng • sồ ưng • ưng chuẩn • ưng dương • ưng khuyển • ưng sư • ưng thị • ưng trảo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典