鷩 tế [Chinese font] 鷩 →Tra cách viết của 鷩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
tế
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chim trĩ, chim dẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim hình tựa trĩ, lông cánh rất đẹp. § Cũng gọi là “cẩm kê” 錦雞.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trĩ, con dẽ, lông cánh rất đẹp. Cũng gọi là cẩm kê 錦雞. Một âm là miết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài gà lôi (hay chim trĩ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim trĩ. Cũng gọi là Tế trĩ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典