Kanji Version 13
logo

  

  

鶏 kê  →Tra cách viết của 鶏 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 鳥 (11 nét) - Cách đọc: ケイ、にわとり
Ý nghĩa:
gà, chicken

  →Tra cách viết của 鶏 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 鳥 (とり・とりへん) (11 nét) - Cách đọc: 【中】 ケイ、【中】 にわとり、【△】 とり
Ý nghĩa:
にわとり。とり。キジ

[Hint] 【補足】
「鷄」の新字体です。
【地名読み】
磯鶏(そけい) 鶏沢(にわとりざわ) 磯鶏沖(そけいおき) 磯鶏西(そけいにし) 金鶏町(きんけいちょう) 『鶏を含む地名(地名辞典)』[Phrase] 【四字熟語】
甕裡醯鶏(おうりけいけい)
嫁鶏随鶏(かけいずいけい)
家鶏野雉(かけいやち)
家鶏野鶩(かけいやぼく)
割鶏牛刀(かっけいぎゅうとう)
瓦鶏陶犬(がけいとうけん)
牛刀割鶏(ぎゅうとうかっけい)
群鶏一鶴(ぐんけいのいっかく)
鶏群一鶴(けいぐんのいっかく)
鶏犬不寧(けいけんふねい)
鶏口牛後(けいこうぎゅうご)
鶏骨支床(けいこつししょう)
鶏尸牛従(けいしぎゅうしょ
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典