鵜 đề [Chinese font] 鵜 →Tra cách viết của 鵜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
đề
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: đề hồ 鵜鶘,鹈鹕)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đề hồ” 鵜鶘 con bồ nông, một thứ chim ở nước, đầu nhỏ, mỏ dài, dưới hàm có cái túi đựng cá bắt được. § Tục gọi là “đào hà” 淘河. Cũng viết là “đào nga” 淘鵝. Còn có tên là “già lam điểu” 伽藍鳥.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðề hồ 鵜鶘 một thứ chim ở nước, lông màu đỏ, đầu nhỏ, mỏ dài, dưới hàm có cái túi, bắt được cá thì đựng ở cái túi ấy. Tục gọi là đào hà 淘河 có lẽ là con bồ nông. Cũng viết là đào nga 淘鵝. Còn viết là già lam điểu 伽藍鳥.
Từ điển Trần Văn Chánh
【鵜鶘】đề hồ [tíhú] (động) Con bồ nông. Cg. 淘河 [táohé].
Từ ghép
đề hồ 鵜鶘
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典