鴻 hồng [Chinese font] 鴻 →Tra cách viết của 鴻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
hồng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chim hồng
2. chữ, thư tín
3. to, lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim hồng, một loài chim ở ven nước, to hơn con mòng, lưng và cổ màu tro, cánh đen bụng trắng, mỏ giẹt, chân ngắn, khi bay sắp thành hàng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Nhân sinh đáo xứ tri hà tự, Ưng tự phi hồng đạp tuyết nê” 人生到處知何似, 應似飛鴻踏雪泥 (Hoài cựu 懷舊) Cuộc nhân sinh, rồi đây biết sẽ như thế nào? Hãy coi như một chim hồng giẫm chân lên bãi tuyết.
2. (Danh) Họ “Hồng”.
3. (Tính) Lớn. § Thông “hồng” 洪. ◎Như: “hồng hi” 鴻禧 phúc lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim hồng. Một loài chim ở ven nước, to hơn con mòng, lưng và cổ màu tro, cánh đen bụng trắng, mỏ dẹp, chân ngắn, khi bay sắp thành hàng. Hồng là con nhạn lớn.
② Lớn, cùng nghĩa với chữ hồng 洪. Như hồng hi 鴻禧 phúc lớn.
③ Họ Hồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Ngỗng trời, chim hồng;
② Lớn (dùng như 洪, bộ 氵 ): 鴻禧 Phúc lớn.【鴻圖】 hồng đồ [hóngtú] Kế hoạch lớn: 發展經濟的鴻圖 Kế hoạch lớn phát triển nền kinh tế. Cv. 宏圖;
③ [Hóng] (Họ) Hồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con vịt trời — To lớn — Mạnh mẽ.
Từ ghép
ai hồng 哀鴻 • bác học hồng nho 博學鴻儒 • bắc nhạn nam hồng 北鴈南鴻 • chinh hồng 征鴻 • hồng bàng 鴻龐 • hồng hoang 鴻荒 • hồng hộc 鴻鵠 • hồng mao 鴻毛 • tiện hồng 便鴻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典