鴉 nha [Chinese font] 鴉 →Tra cách viết của 鴉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
nha
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. con quạ khoang
2. màu đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con quạ khoang. § Giống quạ lông đen tuyền gọi là “ô” 烏, lông cánh màu xám tro gọi là “nha” 鴉. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thụ thụ hữu đề nha” 樹樹有啼鴉 (Từ Châu dạ 徐州夜) Cây nào cũng nghe tiếng quạ kêu.
2. (Tính) Đen. ◎Như: “nha hoàn” 鴉鬟 búi tóc đen nhẫy. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn hộc nha thanh đỏa thúy hoàn” 萬斛鴉青鬌翠鬟 (Vân Đồn 雲屯) Muôn hộc (núi) đen xanh tựa mái tóc màu tím lam rủ xuống.
Từ điển Thiều Chửu
① Con quạ khoang. Giống quạ đen biết mớm trả mẹ gọi là ô 烏, không biết mớm trả gọi là nha 鴉.
② Sắc đen cũng gọi là nha. Như nha hoàn 鴉鬟 búi tóc đen nhẫy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Con) quạ, ác;
② (văn) Màu đen: 鴉鬟 Búi tóc đen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con quạ — Đen. Màu đen ( vì lông quạ màu đen ) — Chiếc nha điểm sầu: Con quạ có sắc đen như một chấm mực nó điểm vào nơi phong cảnh buổi chiều, khi bóng tà dương đã khuất núi, thêm một điểm buồn rầu. » Ngàn non ngậm kín bóng tà, lá cây xào xạc, chiếc nha điểm sầu « ( Hoa Tiên ).
Từ ghép
ẩu nha 嘔鴉 • nha hoàn 鴉鬟 • nha kê 鴉髻 • nha phiến 鴉片 • nha tinh 鴉精 • ô nha 烏鴉 • thuỷ lão nha 水老鴉
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典