Kanji Version 13
logo

  

  

鳴 minh  →Tra cách viết của 鳴 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 鳥 (11 nét) - Cách đọc: メイ、な-く、な-る、な-らす
Ý nghĩa:
hót, kêu, réo, chirp

minh [Chinese font]   →Tra cách viết của 鳴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
minh
phồn thể

Từ điển phổ thông
hót (chim), gáy (gà)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu, gáy, hót, rống... (chim, thú, côn trùng). ◎Như: “thiền minh” ve ngâm, “kê minh” gà gáy, “viên minh” vượn kêu.
2. (Động) Phát ra tiếng. ◎Như: “lôi minh” sấm vang.
3. (Động) Gảy, đánh, gõ. ◎Như: “minh la” đánh phèng la. ◇Luận Ngữ : “Phi ngô đồ dã, tiểu tử minh cổ nhi công chi khả dã” , (Tiên tiến ) Nó không phải là môn đồ của ta nữa, các trò hãy nổi trống mà công kích nó đi.
4. (Động) Có tiếng tăm, nổi tiếng. ◇Dịch Kinh : “Minh khiêm, trinh cát” , (Khiêm quái ) Có tiếng tăm về đức khiêm, (nếu) chính đáng thì tốt.
5. (Động) Phát tiết, phát lộ. ◇Hàn Dũ : “Đại phàm vật bất đắc kì bình tắc minh” (Tống mạnh đông dã tự ) Thường thường vật không có được sự quân bình, điều hòa của nó, thì nó sẽ phát lộ ra.
6. (Động) Bày tỏ. ◎Như: “minh tạ” bày tỏ sự biết ơn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng chim hót. Nói rộng ra phàm cái gì phát ra tiếng đều gọi là minh. Như minh cổ đánh trống.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kêu (chim muông, côn trùng hoặc những vật khác): Chim hót; Ve sầu kêu; Vật không đạt được trạng thái quân bình của nó thì kêu lên (Hàn Dũ);
② Tiếng kêu, làm cho kêu, đánh cho kêu: Ù tai; Tiếng sấm dậy; Đánh trống;
③ Kêu lên, bày tỏ (tình cảm, ý kiến, chủ trương): Minh oan; Tỏ lòng bất bình; Tỏ ra đắc ý; Trăm nhà đua tiếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chim hót — Tiếng chim hót — Kêu lên, hót lên, gáy lên. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Tây phong minh tiên xuất vị kiều «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch: » Thét roi cầu vị ào ào gió thu «.
Từ ghép
ai minh • anh minh • bi minh • chung minh đỉnh thực • cô chưởng nan minh • kê minh • minh kha • nhĩ minh

ô
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) ① (Tiếng) u u: Tiếng còi nhà máy u u;
② (thán) Ôi!.【】ô hô [wuhu] a. Ô hô!, hỡi ôi! than ôi! (thán từ dùng trong cổ văn): Xem ; b. (Ngr) Chết, bỏ (mạng): Bỏ mạng, đi đời nhà ma. Cv. ; 【】 ô hô ai tai [wuhu-aizai] a. Ô hô! Thương thay!; b. Bỏ mạng, đi đời nhà ma;
③ (văn) Khóc sụt sùi: Người xem đều sùi sụt, người đi đường cũng thút thít (Thái Viêm: Bi phẫn);
④ (văn) Thổi còi.
Từ ghép
cô chưởng nan minh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典