鳣 chiên, thiện, triên →Tra cách viết của 鳣 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 魚 (8 nét)
Ý nghĩa:
chiên
giản thể
Từ điển phổ thông
1. con lươn
2. cá chiên (một loại cá tầm, tên khoa học: acipenser mikadoi)
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Một loại cá tầm (Acipenser mikadoi), cá chiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鱣
thiện
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Con lươn. Như 鱔.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鱣
triên
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鱣.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典