鲁 lỗ →Tra cách viết của 鲁 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 魚 (8 nét)
Ý nghĩa:
lỗ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. chậm chạp
2. thô lỗ
3. đần độn
4. nước Lỗ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 魯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 魯
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chậm chạp, đần độn: 愚魯 Dại dột; 魯鈍 Ngu đần;
② Tục tằn, thô bỉ: 粗魯 Thô lỗ;
③ [Lư] Nước Lỗ (thời nhà Chu, ở miền nam tỉnh Sơn Đông hiện nay);
④ [Lư] (Tên gọi tắt của) tỉnh Sơn Đông;
⑤ [Lư] (Họ) Lỗ.
Từ ghép 1
lỗ mãng 鲁莽
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典