鱸 lư [Chinese font] 鱸 →Tra cách viết của 鱸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 27 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:
lô
phồn thể
Từ điển phổ thông
cá vược
lư
phồn thể
Từ điển phổ thông
cá vược
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài cá thân giẹp, miệng to vảy nhỏ, lưng hơi xanh, bụng trắng, tính hung dữ, ăn tôm cá để sống, ở gần biển, mùa hè từ biển bơi ngược vào sông, mùa đông bơi ngược từ sông ra biển, thịt ăn được. § Còn gọi là “ngân lư” 銀鱸 hay “ngọc hoa lư” 玉花鱸. Giống ở Tùng Giang gọi là “tứ tai lư” 四鰓鱸 rất ngon.
Từ điển Thiều Chửu
① Cá lư. Cổ nhân gọi là ngân lư 銀鱸 hay ngọc hoa lư 玉花鱸. Xuất sản ở Tùng Giang gọi là tứ tai lư 四鰓鱸 là một giống cá rất ngon.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Cá lư, cá pecca (một loại cá rất ngon). Cg. 銀鱸 [yínlú], 玉花鱸 [yùhualú].
Từ ghép
tư lư 思鱸
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典