鰭 kì [Chinese font] 鰭 →Tra cách viết của 鰭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:
kì
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vây cá. ◎Như: “tích kì” 脊鰭 vây ở trên lưng, “hung kì” 胸鰭 vây ở ngực, “phúc kì” 腹鰭 vây ở bụng, “vĩ kì” 尾鰭 vây ở gần đuôi.
kỳ
phồn thể
Từ điển phổ thông
vây cá
Từ điển Thiều Chửu
① Vây cá, cá có vây mới bơi đi được. Vây ở trên lưng gọi là tích kì 脊鰭, vây ở ngực gọi là hung kì 胸鰭, vây ở bụng gọi là phúc kì 腹鰭, vây ở gần đuôi là vĩ kì 尾鰭.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vây cá: 脊鰭 Vây sống lưng cá; 腹鰭 Vây bụng (lườn) cá; 臀鰭 Vây cuối lườn cá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vây cá, dùng để bơi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典