Kiểu | Nhật Bảncontent_copy 鯰 | Phồn thểcontent_copy 鯰 | Giản thểcontent_copy 鲶 | Pinyin | |
Kiểu chữ, pinyin, cách đọc của 鯰 Cách viết: Jisho↗ | check_circle | check_circle | close |
Từ điển hán nôm
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 魚 (11 nét)
Ý nghĩa:
niêm
phồn thể
Từ điển phổ thông
cá măng, cá ngát, cá nheo, cá niêm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá nheo. § “Niêm” 鯰 (Silurus glanis), mình tròn dài, đầu to đuôi giẹt, không có vảy, có chất dính, lưng xanh đen bụng trắng, dài khoảng một thước ta, sinh sản ở nước ngọt.
niềm
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鮎.
鯰 niêm, niềm
Quốc tự Nhật Bản (国字 kokuji)
Số nét: 19画 nét - Bộ thủ: 魚 (うお・うおへん・さかなへん) - Cách đọc: ネン・なまず
Ý nghĩa:
なまず。ナマズ科の淡水魚。
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典