鯫 tưu [Chinese font] 鯫 →Tra cách viết của 鯫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:
tưu
phồn thể
Từ điển phổ thông
con cá tép
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại cá trắng.
2. (Danh) Một loại cá nhỏ.
3. (Danh) § Xem “tưu sanh” 鯫生.
4. (Tính) Nhỏ, mọn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cá tép.
② Một âm là tẩu. Tả cái dáng mặt kẻ tiểu nhân. Người bây thường tự nói nhún mình là tẩu sinh ý nói mình là kẻ hèn mọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cá con;
② Bé tí tẹo, nhỏ xíu, hèn mọn, nhỏ nhen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con cá con — Loài cá nhỏ lẫn lộn.
Từ ghép
tưu sanh 鯫生
tẩu
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại cá trắng.
2. (Danh) Một loại cá nhỏ.
3. (Danh) § Xem “tưu sanh” 鯫生.
4. (Tính) Nhỏ, mọn.
xu
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài cá tạp nhạp nhỏ bé — Chỉ sự nhỏ bé thấp kém — Cũng đọc Tưu.
Từ ghép
xu sinh 鯫生
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典