Kanji Version 13
logo

  

  

tưu [Chinese font]   →Tra cách viết của 鯫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:
tưu
phồn thể

Từ điển phổ thông
con cá tép
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại cá trắng.
2. (Danh) Một loại cá nhỏ.
3. (Danh) § Xem “tưu sanh” .
4. (Tính) Nhỏ, mọn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cá tép.
② Một âm là tẩu. Tả cái dáng mặt kẻ tiểu nhân. Người bây thường tự nói nhún mình là tẩu sinh ý nói mình là kẻ hèn mọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cá con;
② Bé tí tẹo, nhỏ xíu, hèn mọn, nhỏ nhen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con cá con — Loài cá nhỏ lẫn lộn.
Từ ghép
tưu sanh

tẩu
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại cá trắng.
2. (Danh) Một loại cá nhỏ.
3. (Danh) § Xem “tưu sanh” .
4. (Tính) Nhỏ, mọn.



xu
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài cá tạp nhạp nhỏ bé — Chỉ sự nhỏ bé thấp kém — Cũng đọc Tưu.
Từ ghép
xu sinh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典