Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 鯉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá chép.
2. (Danh) Thư từ, tờ bồi. § Ghi chú: Người nhà Đường gửi thư, thường dùng thước lụa mộc, gọi là “xích tố” , tết thành hình như hai con cá chép.


phồn thể

Từ điển phổ thông
con cá chép
Từ điển Thiều Chửu
① Cá chép.
② Tờ bồi. Người nhà Ðường gửi thư, thường dùng thước lụa mộc, xích tố , tết thành hình như hai con cá chép, vì thế nên gọi thư từ là lí.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cá chép;
② (văn) Thư từ, tờ bồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cá, tức cá gáy.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典