鯉 lý [Chinese font] 鯉 →Tra cách viết của 鯉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:
lí
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá chép.
2. (Danh) Thư từ, tờ bồi. § Ghi chú: Người nhà Đường 唐 gửi thư, thường dùng thước lụa mộc, gọi là “xích tố” 尺素, tết thành hình như hai con cá chép.
lý
phồn thể
Từ điển phổ thông
con cá chép
Từ điển Thiều Chửu
① Cá chép.
② Tờ bồi. Người nhà Ðường 唐 gửi thư, thường dùng thước lụa mộc, xích tố 尺素, tết thành hình như hai con cá chép, vì thế nên gọi thư từ là lí.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cá chép;
② (văn) Thư từ, tờ bồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cá, tức cá gáy.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典