鮑 bảo, bào, bão [Chinese font] 鮑 →Tra cách viết của 鮑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:
bào
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá ướp muối. § Cá ướp mùi tanh lại thối nên những nơi dơ dáy xấu xa gọi là “bào ngư chi tứ” 鮑魚之肆.
2. (Danh) Một thứ cá có mai, ăn ngon, dùng làm thuốc được. § Còn gọi là “phục ngư” 鰒魚 hay “thạch quyết minh” 石決明.
3. (Danh) Họ “Bào”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cá ướp: 鮑魚之肆 Chỗ dơ dáy xấu xa;
② 【鮑魚】bào ngư [bàoyú] Bào ngư;
③ [Bào] Tên sông. 【鮑河】Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 瀑河;
④ [Bào] (Họ) Bào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cá ươn, thối.
Từ ghép
bào lão 鮑老
bão
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cá ướp: 鮑魚之肆 Chỗ dơ dáy xấu xa;
② 【鮑魚】bào ngư [bàoyú] Bào ngư;
③ [Bào] Tên sông. 【鮑河】Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 瀑河;
④ [Bào] (Họ) Bào.
bảo
phồn thể
Từ điển phổ thông
cá đã ướp
Từ điển Thiều Chửu
① Cá ướp, mùi tanh lại thối. Vì thế những nơi dơ dáy xấu xa gọi là bảo ngư chi tứ 鮑魚之肆.
② Một thứ cá có mai, ta gọi là bào ngư 鮑魚.
Từ ghép
bảo ngư 鮑魚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典