Kanji Version 13
logo

  

  

魚 ngư  →Tra cách viết của 魚 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 魚 (11 nét) - Cách đọc: ギョ、うお、さかな
Ý nghĩa:
cá, fish

ngư [Chinese font]   →Tra cách viết của 魚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:
ngư
phồn thể

Từ điển phổ thông
con cá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cá.
2. (Danh) Vật có hình giống như cá. ◎Như: “ngư phù” thẻ làm tin, bằng gỗ hay đồng, hình con cá, dùng dưới thời nhà Đường bên Trung Quốc. Còn gọi là “ngư thư” .
3. (Danh) Họ “Ngư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con cá. Có rất nhiều thứ, mà thường dùng để làm đồ ăn, vì thế nên gọi sự hà hiếp người khác là ngư nhục . Như thế hào ngư nhục hương lí kẻ cường hào hà hiếp dân trong làng xóm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cá: Hai con cá; Vực có sâu thì cá mới sinh ra ở đó (Sử kí);
② (văn) Ngư phù (gọi tắt) (cái thẻ làm tin trao cho các bầy tôi có hình con cá đúc bằng vàng, bạc, đồng, đời Đường, Trung Quốc);
③ Ngựa có lông trắng ở hai mắt;
④ (văn) Chỗ gồ lên ở phía ngoài bàn tay;
⑤ [Yú] (Họ) Ngư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con cá — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Ngư.
Từ ghép
bạch ngư • bản ngư • bảo ngư • bỉ mục ngư • bích ngư • bộ ngư • cáp ngư • cầm ngư • đái ngư • đoàn ngư • hạc ngư • khô ngư • kim ngư • kình ngư • mặc ngư • mộc ngư • ngạc ngư • ngư can du • ngư lân • ngư long • ngư lôi • ngư nhục • ngư thuỷ • ngư tử • ngư ương • nhận ngư • phi ngư • quán ngư • sa ngư • thiên khẩu ngư • tỉnh ngư • tôn ngư • trầm ngư • trì ngư chi ương • xoa ngư



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典