魘 yểm [Chinese font] 魘 →Tra cách viết của 魘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 鬼
Ý nghĩa:
yểm
phồn thể
Từ điển phổ thông
mơ bị bóng đè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ác mộng.
2. (Động) Bị bóng đè, nói mê, mớ (trong cơn ác mộng miệng ngực bị đè ép, khó thở). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cô nương! Cô nương! Chẩm ma yểm trụ liễu! Khoái tỉnh tỉnh nhi thoát liễu y phục thụy bãi” 姑娘! 姑娘! 怎麼魘住了! 快醒醒兒脫了衣服睡罷 (Đệ bát thập nhị hồi) Cô nương! Cô nương! Nằm mớ gì thế! Mau mau tỉnh dậy, cởi áo ra mà ngủ.
3. (Động) Ếm (dùng pháp thuật trấn phục).
4. (Động) Làm bùa chú hại người.
Từ điển Thiều Chửu
① Bóng đè, nằm mơ thấy ma đè, giật mình tỉnh dậy. Yểm mị 魘魅 dùng phép phù chú yểm cầu cho người ta chết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bị bóng đè;
② Mớ, nói mê;
③ (văn) Ếm (bùa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giấc mơ thấy ma quỷ — Cơn ác mộng — Nỗi hoảng sợ trong giấc mộng.
Từ ghép
mộng yểm 夢魘 • mộng yểm 梦魘 • yểm mị 魘魅
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典