Kanji Version 13
logo

  

  

si [Chinese font]   →Tra cách viết của 魑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 鬼
Ý nghĩa:
ly
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ma quỷ

si
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ma quỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Si mị” loài yêu quái ở rừng núi, mặt người mình thú, hay mê hoặc và làm hại người ta. § Cũng viết là . ◇Đỗ Phủ : “Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua” , (Thiên mạt hoài Lí Bạch ) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.
Từ điển Thiều Chửu
① Si mị loài yêu quái ở gỗ đá hoá ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
Loài quỷ trên núi giống như cọp. 【】si mị [chimèi] (văn) Yêu quái, ma quỷ trong rừng (từ gỗ đá hoá ra).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Si mị : Vị thần ở núi non ao hồ.
Từ ghép
si mị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典