Kanji Version 13
logo

  

  

魅 mị  →Tra cách viết của 魅 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 鬼 (10 nét) - Cách đọc: ミ
Ý nghĩa:
ma mị, yêu tinh, làm say đắm, fascination

mị [Chinese font]   →Tra cách viết của 魅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 鬼
Ý nghĩa:
mị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ma quỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Yêu ma, quỷ quái. ◎Như: “si mị” loài yêu quái ở rừng núi, “quỷ mị” ma quỷ. ◇Liêu trai chí dị : “Vị Nam Khương bộ lang đệ, đa quỷ mị, thường hoặc nhân, nhân tỉ khứ” , , , (Tiểu Tạ ) Nhà ông Khương bộ lang ở Vị Nam, có nhiều ma quỷ, thường nhát người ta, vì thế (ông) phải dọn đi.
2. (Động) Làm cho mê hoặc, làm mê muội. ◇Thuyết phu : “Năng tri thiên lí ngoại sự, thiện cổ mị, sử nhân mê hoặc” , , 使 (Huyền trung kí ) Biết được chuyện xa ngoài nghìn dặm, giỏi làm mê muội, khiến người ta mê hoặc.
Từ điển Thiều Chửu
① Si mị loài yêu quái ở gỗ đá hoá ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ma quỷ, yêu quái, yêu ma;
② Làm mê hoặc, làm cho mê muội, quyến rũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Mị .
Từ ghép
si mị • yểm mị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典