魅 mị →Tra cách viết của 魅 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 鬼 (10 nét) - Cách đọc: ミ
Ý nghĩa:
ma mị, yêu tinh, làm say đắm, fascination
魅 mị [Chinese font] 魅 →Tra cách viết của 魅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 鬼
Ý nghĩa:
mị
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ma quỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Yêu ma, quỷ quái. ◎Như: “si mị” 魑魅 loài yêu quái ở rừng núi, “quỷ mị” 鬼魅 ma quỷ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vị Nam Khương bộ lang đệ, đa quỷ mị, thường hoặc nhân, nhân tỉ khứ” 渭南姜部郎第, 多鬼魅, 常惑人, 因徙去 (Tiểu Tạ 小謝) Nhà ông Khương bộ lang ở Vị Nam, có nhiều ma quỷ, thường nhát người ta, vì thế (ông) phải dọn đi.
2. (Động) Làm cho mê hoặc, làm mê muội. ◇Thuyết phu 說郛: “Năng tri thiên lí ngoại sự, thiện cổ mị, sử nhân mê hoặc” 能知千里外事, 善蠱魅, 使人迷惑 (Huyền trung kí 玄中記) Biết được chuyện xa ngoài nghìn dặm, giỏi làm mê muội, khiến người ta mê hoặc.
Từ điển Thiều Chửu
① Si mị 魑魅 loài yêu quái ở gỗ đá hoá ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ma quỷ, yêu quái, yêu ma;
② Làm mê hoặc, làm cho mê muội, quyến rũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Mị 鬽.
Từ ghép
si mị 魑魅 • yểm mị 魘魅
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典