Kanji Version 13
logo

  

  

魂 hồn  →Tra cách viết của 魂 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 鬼 (10 nét) - Cách đọc: コン、たましい
Ý nghĩa:
linh hồn, soul

hồn [Chinese font]   →Tra cách viết của 魂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 鬼
Ý nghĩa:
hồn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
linh hồn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phần thiêng liêng của con người. ◎Như: “linh hồn” hồn thiêng, “tam hồn thất phách” ba hồn bảy vía. ◇Tây du kí 西: “Thị ngã Thái Tông hoàng đế tử khứ tam nhật, hoàn hồn phục sanh” , (Đệ thập nhị hồi) Đó là vua Thái Tông của ta chết đi ba ngày, hoàn hồn sống lại.
2. (Danh) Phần tinh thần của sự vật. ◎Như: “quốc hồn” hồn nước. ◇Tô Thức : “La Phù san hạ Mai Hoa thôn, Ngọc tuyết vi cốt thủy vi hồn” , (Tái dụng tùng phong đình hạ () Thôn Mai Hoa dưới núi La Phù, Ngọc trắng là xương, nước là hồn.
3. (Danh) Thần chí, ý niệm. ◎Như: “thần hồn điên đảo” .
Từ điển Thiều Chửu
① Phần hồn, là cái làm chúa tể cả phần tinh thần. Người ta lúc sống thì hồn phách cùng quấn với nhau, đến lúc chết thì hồn phách lìa nhau. Vì thế mới bảo thần với quỷ đều là hồn hoá ra cả, vì nó là một vật rất thiêng, thiêng hơn cả muôn vật, cho nên lại gọi là linh hồn .
② Tả về cái cảnh của ý thức. Như tiêu hồn thích mê, đoạn hồn mất hồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hồn, linh hồn, hồn vía, hồn phách: Hồn dân tộc; Hồn ma; Gọi hồn. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tinh thần của con người, có thể lìa thể xác mà vẫn tồn tại.
Từ ghép
anh hồn • âm hồn • chiêu hồn • cô hồn • hoàn hồn • hồn bạch • hồn bất phụ thể • hồn xa • linh hồn • mê hồn • nhiếp hồn • oan hồn • phục hồn • quốc hồn • song hồn • tâm hồn • thần hồn phiêu đãng • vong hồn • vô hồn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典